Các hạng vé của Vietnam Airlines: TỔNG HỢP 2025
Nếu bạn chưa biết mỗi hạng vé trên máy bay có gì khác nhau thì bài so sánh các hạng của Vietnam Airlines dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn nhé.
- 1. Giới thiệu về hãng hàng không Vietnam Airlines
- 2. Các hạng vé máy bay Vietnam Airlines
- 2.1 Hạng Phổ thông (Economy Class)
- 2.2 Hạng Phổ thông đặc biệt (Premium Economy)
- 2.3 Hạng Thương gia (Business)
- 3. Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines rẻ nhất tại BestPrice Travel
Giới thiệu về hãng hàng không Vietnam Airlines
Hãng hàng không quốc gia Vietnam Airlines chính thức được thành lập năm 1993 với tiền thân là Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam hoạt động từ năm 1956. Biểu tượng của hãng là Bông Sen Vàng vừa gần gũi lại thanh tao, mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam.
Với đội bay hiện đại và mạng lưới đường bay kết nối rộng khắp trong nước - quốc tế, Vietnam Airlines nắm giữ vai trò quan trọng trong việc kết nối giao thương, du lịch giữa Việt Nam và thế giới. Từ năm 2010, hãng chính thức trở thành thành viên của Liên minh hàng không SkyTeam - một trong ba liên minh hàng không lớn nhất thế giới, theo đó nâng cấp chất lượng dịch vụ và mở rộng mạng lưới đường bay toàn cầu.
Vietnam Airlines cung cấp dịch vụ hàng không cao cấp đạt tiêu chuẩn 4 sao theo đánh giá của Skytrax đem đến trải nghiệm bay tiện nghi, chất lượng và an toàn cho hành khách. Là một hãng hàng không năng động, hiện đại, mang đậm bản sắc văn hóa Việt Nam và không ngừng đổi mới, Vietnam Airlines hướng tới trở thành hãng hàng không 5 sao hàng đầu khu vực châu Á.
Các hạng vé Vietnam Airlines được chia thành 3 loại là Phổ thông (Economy), Phổ thông Đặc biệt (Premium Economy) và Thương gia với 9 nhóm giá vé. Cụ thể:
- Phổ thông: Siêu tiết kiệm, Tiết kiệm, Tiêu chuẩn, Linh hoạt
- Phổ thông Đặc biệt: Tiêu chuẩn, Linh hoạt
- Thương gia: Tiêu chuẩn, Linh hoạt
Các hạng vé máy bay Vietnam Airlines
Hạng Phổ thông (Economy Class)
Hạng Phổ thông Vietnam Airlines (Economy) có mức giá tốt nhất trong số các hạng vé của Vietnam Airlines. Hạng vé này bao gồm 4 nhóm giá vé là Phổ thông Siêu tiết kiệm, Phổ thông Tiết kiệm, Phổ thông Tiêu chuẩn và Phổ thông Linh hoạt.
Hạng vé Economy Class của Vietnam Airlines là lựa chọn lý tưởng cho những hành khách mong muốn một chuyến bay giá thành hợp lý với dịch vụ chất lượng cao cấp và hành trình bay thoải mái.
Hạng ghế Phổ thông được phục vụ trên tất cả các dòng máy bay của Vietnam Airlines với số lượng ghế khác nhau tùy theo từng sơ đồ chỗ ngồi:
Loại máy bay | Hành trình nội địa | Hành trình quốc tế |
---|---|---|
Airbus A321 |
144 ghế Hàng 14 đến 38 |
162 ghế Hàng 10 - 38 |
150 ghế Hàng 14 đến 39 |
168 ghế Hàng 10 - 39 |
|
177 ghế Hàng 14 đến 43 |
195 ghế Hàng 10 - 43 |
|
Airbus A320 NEO |
168 ghế Hàng 05 - 32 |
186 ghế Hàng 02 - 32 |
Airbus A350 |
231 ghế Hàng 16 - 42 |
231 ghế Hàng 16 - 42 |
240 ghế Hàng 16 - 43 |
240 ghế Hàng 16 - 43 |
|
Boeing 787 |
211 ghế Hàng 16 - 40 |
211 ghế Hàng 16 - 40 |
253 ghế Hàng 20 - 50 |
283 ghế Hàng 16 - 50 |
|
304 ghế Hàng 21 - 56 |
343 ghế Hàng 16 - 56 |
Số lượng ghế hạng vé Phổ thông Vietnam Airlines
Hành khách mua hạng vé Vietnam Airlines Phổ thông sẽ được trải nghiệm ghế ngồi rộng rãi (khoảng cách 31 - 32 inches), có chỗ để chân và có độ ngả lưng thoải mái. Mỗi khách được phục vụ bữa ăn tiêu chuẩn (tùy theo thời gian bay) và đồ uống miễn phí. Trên các chuyến bay dài hành khách có thể thưởng thức các chương trình giải trí qua màn hình cá nhân với phim, nhạc, trò chơi…
So sánh sự khác nhau của các nhóm giá vé hạng Economy Class Vietnam Airlines:
Điều kiện |
Siêu tiết kiệm (A, P, G) |
Tiết kiệm (Q, N, R, T, E) |
Tiêu chuẩn (S, H, K, L) |
Linh hoạt (B, M) |
---|---|---|---|---|
Hành lý xách tay |
10kg |
10kg |
10kg |
10kg |
Hành lý ký gửi |
Trả phí |
23kg |
23kg |
23kg |
Suất ăn |
Phục vụ theo tiêu chuẩn của từng hành trình |
|||
Chọn ghế ngồi |
Thu phí |
Thu phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
x |
x |
x |
Áp dụng ở sân bay tại Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng |
Hoàn vé |
x |
500.000đ |
360.000đ |
360.000đ |
Đổi vé |
x |
500.000đ |
360.000đ |
Miễn phí Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: 360.000đ |
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) |
x |
Thu phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Noshow |
x |
500.000đ |
500.000đ |
Miễn phí Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: 500.000đ |
Sự khác nhau của các nhóm giá hạng vé Vietnam Airlines Phổ thông
Khoang ghế hạng phổ thông của Vietnam Airlines
Hạng Phổ thông đặc biệt (Premium Economy)
Hạng Phổ thông Đặc biệt Vietnam Airlines mang đến sự cân bằng hoàn hảo giữa chi phí và tiện ích. Đây là lựa chọn phù hợp cho những hành khách mong muốn trải nghiệm dịch vụ cao cấp hơn mà không phải chi trả mức giá của hạng Thương gia. Hạng vé này được chia thành 2 nhóm giá vé là Phổ thông đặc biệt Tiêu chuẩn và Phổ thông đặc biệt Linh hoạt
Trên chuyến bay của Vietnam Airlines, khu vực ghế ngồi của hạng Phổ thông đặc biệt nằm giữa hạng Thương gia và hạng Phổ thông mang đến không gian riêng tư, yên tĩnh cho hành khách.
Số lượng ghế Phổ thông Đặc biệt được phân bổ khác nhau tùy từng dòng máy bay, cụ thể như sau:
Loại máy bay | Số lượng ghế |
---|---|
Airbus A321 |
18 ghế Hàng 10 - 12 |
24 ghế Hàng 10 - 12 |
|
18 ghế Hàng 10 - 12 |
|
Airbus A320 NEO |
18 ghế Hàng 2 - 4 |
Airbus A350 |
45 ghế Hàng 10 - 15 |
41 ghế Hàng 10 - 15 |
|
Boeing 787 |
35 ghế Hàng 10 - 15 |
36 ghế Hàng 16 - 19 |
|
39 ghế Hàng 16 - 20 |
Số lượng ghế hạng vé Phổ thông đặc biệt Vietnam Airlines
Ghế ngồi rộng rãi với độ ngả lưng thoải mái, được trang bị màn hình giải trí cá nhân, ứng dụng đọc báo Press Reader và hệ thống giải trí không dây tùy từng dòng máy bay. Hành khách cũng được phục vụ suất ăn đa dạng và cao cấp hơn so với hạng Phổ thông. Menu món ăn áp dụng tùy thuộc vào hành trình bay và thời gian bay.
Đặc quyền của hành khách hạng vé Vietnam Airlines Phổ thông đặc biệt là được ưu tiên làm thủ tục tại quầy Thương gia (tùy từng sân bay), ưu tiên lên/ xuống máy bay, gắn thẻ hành lý ưu tiên… Ngoài ra, hành khách được miễn phí sử dụng phòng khách Bông Sen tại các sân bay có phòng chờ Thương gia của Vietnam Airlines.
So sánh sự khác nhau của các nhóm giá hạng vé Vietnam Airlines Phổ thông đặc biệt:
Điều kiện | Tiêu chuẩn (U) | Linh hoạt (W, Z) |
---|---|---|
Hành lý xách tay |
10kg |
10kg |
Hành lý ký gửi |
32kg |
32kg |
Suất ăn |
Phục vụ theo tiêu chuẩn của từng hành trình |
|
Chọn ghế ngồi |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Bao gồm |
Bao gồm |
Hoàn vé |
500.000đ |
360.000đ |
Đổi vé |
Miễn phí Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: 360.000đ |
Miễn phí Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: 360.000đ |
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) |
Miễn phí |
Miễn phí |
Noshow |
Miễn phí Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: 500.000đ |
Miễn phí Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: 500.000đ |
Sự khác nhau của các nhóm giá hạng vé Vietnam Airlines Phổ thông đặc biệt
Khoang ghế hạng phổ thông đặc biệt của Vietnam Airlines
Hạng Thương gia (Business)
Hạng Thương gia Vietnam Airlines là hạng vé cao cấp nhất của hãng hướng tới phục vụ những hành khách là doanh nhân, chính khách, người nổi tiếng hoặc những ai có nhu cầu trải nghiệm dịch vụ hàng không đẳng cấp, chất lượng nhất của Hãng hàng không Quốc gia. Hạng vé Vietnam Airlines Thương gia được chia thành 2 nhóm giá là Thương gia Tiêu chuẩn và Thương gia Linh hoạt.
Khoang ghế hạng thương gia của Vietnam Airlines
Hành khách mua vé hạng Thương gia của Vietnam Airlines có ghế ngồi trên máy bay rộng gấp 1,5 lần so với ghế Hạng phổ thông và có thể điều chỉnh lưng dựa ngả ra sau rộng hơn. Trên máy bay A320/ A321, ghế Thương gia được bố trí ở những hàng ghế đầu, sơ đồ 2-2, khoảng cách 45 inch, độ ngả 10 độ. Còn trên dòng máy bay A350 và B787, khoang Thương gia nằm riêng biệt với ghế ngồi có thể ngả phẳng 180 độ, sơ đồ 1-2-1, đảm bảo lối đi riêng dành cho hành khách.
Số lượng ghế Thương gia được phân bổ khác nhau tùy từng dòng máy bay, cụ thể như sau:
Loại máy bay | Số lượng ghế |
---|---|
Airbus A321 |
16 ghế Hàng 01 - 04 |
16 ghế Hàng 01 - 04 |
|
8 ghế Hàng 01 - 02 |
|
Airbus A320 NEO |
Ghế 1A, 1C, 1D, 1G |
Airbus A350 |
29 ghế Hàng 01 - 08 |
29 ghế Hàng 01 - 08 |
|
Boeing 787 |
28 ghế Hàng 01 - 07 |
28 ghế Hàng 01 - 07 |
|
24 ghế Hàng 01 - 06 |
Số lượng ghế hạng vé Thương gia Vietnam Airlines
Hạng vé Vietnam Airlines Thương gia đi kèm các tiện ích đẳng cấp như tai nghe chống ồn, màn hình giải trí cá nhân 15,4 inch phía trước ghế ngồi. Hành khách được phục vụ menu đồ ăn cao cấp và phong phú. Đặc biệt, ở những chuyến bay đến hoặc từ các quốc gia Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc… sẽ có thực đơn gồm các món ẩm thực Á – Âu hấp dẫn. Hành khách cũng được phục vụ thêm đồ uống như rượu mạnh, rượu vang, bia, nước quả, nước ngọt, trà, cà phê…
Đặc quyền của hành khách hạng Thương gia Vietnam Airlines là được làm thủ tục ở quầy ưu tiên, có cửa lên máy bay riêng biệt, ưu tiên xuống máy bay sớm và xử lý hành lý ưu tiên. Bên cạnh đó, hành khách sẽ được sử dụng phòng chờ hạng Thương gia của Vietnam Airlines tại các sân bay với cơ sở vật chất và dịch vụ đáp ứng mọi nhu cầu ăn uống, nghỉ ngơi, làm việc, giải trí… trong khi chờ chuyến bay.
So sánh sự khác nhau của các nhóm giá hạng vé Vietnam Airlines Thương gia:
Điều kiện | Tiêu chuẩn (D, I) | Linh hoạt (J, C) |
---|---|---|
Hành lý xách tay |
18kg |
18kg |
Hành lý ký gửi |
32kg |
32kg |
Suất ăn |
Phục vụ theo tiêu chuẩn của từng hành trình |
|
Chọn ghế ngồi |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Bao gồm |
Bao gồm |
Hoàn vé |
500.000đ |
|
Đổi vé |
360.000đ |
Miễn phí Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: 360.000đ |
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) |
Thu phí |
Miễn phí (trừ hạng C) |
Noshow |
500.000đ |
Miễn phí (trừ hạng C) Ngoại lệ: - Giai đoạn Tết Nguyên Đán: 500.000đ |
Sự khác nhau của các nhóm giá hạng vé Vietnam Airlines Thương gia
Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines rẻ nhất tại BestPrice Travel
Dưới đây là bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines giá rẻ nhất trong tháng được cập nhật liên tục các bạn có thể tham khảo:
Chặng bay | Giá vé | |
---|---|---|
Hà Nội đi Hồ Chí Minh ngày 26/05/2025 | 1.069.000đ | Đặt vé |
Hồ Chí Minh đi Hà Nội ngày 09/06/2025 | 1.069.000đ | Đặt vé |
Đà Nẵng đi Hồ Chí Minh ngày 28/05/2025 | 518.000đ | Đặt vé |
Hồ Chí Minh đi Đà Nẵng ngày 28/05/2025 | 518.000đ | Đặt vé |
Vinh đi Hồ Chí Minh ngày 24/05/2025 | 879.000đ | Đặt vé |
Hồ Chí Minh đi Vinh ngày 24/05/2025 | 1.047.000đ | Đặt vé |
Hà Nội đi Đà Nẵng ngày 01/06/2025 | 599.000đ | Đặt vé |
Hồ Chí Minh đi Huế ngày 25/05/2025 | 407.000đ | Đặt vé |
Hồ Chí Minh đi Hải Phòng ngày 27/05/2025 | 867.000đ | Đặt vé |
Hồ Chí Minh đi Quy Nhơn ngày 25/05/2025 | 527.000đ | Đặt vé |
Hồ Chí Minh đi Thanh Hóa ngày 27/05/2025 | 1.259.000đ | Đặt vé |
Quy Nhơn đi Hồ Chí Minh ngày 28/05/2025 | 539.000đ | Đặt vé |
Đà Nẵng đi Hà Nội ngày 29/05/2025 | 599.000đ | Đặt vé |
Huế đi Hồ Chí Minh ngày 13/06/2025 | 518.000đ | Đặt vé |
Hải Phòng đi Hồ Chí Minh ngày 24/05/2025 | 879.000đ | Đặt vé |
Thanh Hóa đi Hồ Chí Minh ngày 24/05/2025 | 1.059.000đ | Đặt vé |
Hà Nội đi Nha Trang ngày 07/06/2025 | 1.419.000đ | Đặt vé |
Nha Trang đi Hà Nội ngày 27/05/2025 | 999.000đ | Đặt vé |
Hồ Chí Minh đi Phú Quốc ngày 11/06/2025 | 299.000đ | Đặt vé |
Hồ Chí Minh đi Đồng Hới ngày 25/05/2025 | 1.247.000đ | Đặt vé |
Hà Nội đi Phú Quốc ngày 29/05/2025 | 2.029.000đ | Đặt vé |
Hà Nội đi Đà Lạt ngày 16/06/2025 | 1.199.000đ | Đặt vé |
Đồng Hới đi Hồ Chí Minh ngày 29/05/2025 | 909.000đ | Đặt vé |
Hà Nội đi Quy Nhơn ngày 24/05/2025 | 1.269.000đ | Đặt vé |
Hồ Chí Minh đi Chu Lai ngày 08/06/2025 | 637.000đ | Đặt vé |
Hồ Chí Minh đi Nha Trang ngày 08/06/2025 | 299.000đ | Đặt vé |
Quy Nhơn đi Hà Nội ngày 29/05/2025 | 1.079.000đ | Đặt vé |
Phú Quốc đi Hà Nội ngày 29/05/2025 | 2.029.000đ | Đặt vé |
Đà Lạt đi Hà Nội ngày 10/06/2025 | 1.199.000đ | Đặt vé |
Vé máy bay giá rẻ của Vietnam Airlines trong tháng
Trên đây là thông tin chi tiết về sự khác nhau giữa các hạng vé Vietnam Airlines mà bạn cần biết để lựa chọn vé phù hợp với nhu cầu. Nếu có nhu cầu đặt vé máy bay Vietnam Airlines, hãy liên hệ ngay tổng đài 1900 2605. Đội ngũ tư vấn viên của BestPrice Travel sẽ hỗ trợ nhanh chóng và tận tình nhất.
Tác giả: Thanh Hà
Nguồn ảnh: Internet